Tính đến ngày 01 tháng 7 năm 2025, Trung tâm đang quản lý 56 phông tài liệu, với tổng số 18.281 cặp (hộp), 51.907 hồ sơ, tương đương 2.213 mét giá tài liệu, có thời gian từ năm 1962 đến năm 2025. Đây là khối tài liệu hình thành trong hoạt động của các cơ quan chính quyền, đoàn thể, tổ chức xã hội và các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh, có ý nghĩa quan trọng trong việc nghiên cứu, xác minh thông tin, phục vụ công tác xây dựng chính sách, cũng như giáo dục truyền thống cách mạng cho các thế hệ hôm nay và mai sau.
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La trân trọng giới thiệu danh mục các phông lưu trữ hiện có, nhằm giúp các cơ quan, tổ chức, cá nhân dễ dàng tra cứu, khai thác thông tin phục vụ yêu cầu công tác và nghiên cứu.
|
Số phông |
Tên phông |
Thời gian TL |
Tổng số cặp (hộp) |
Số mét |
Tổng số hồ sơ (đvbq) |
|
1 |
HĐND tỉnh Sơn La |
1962-2019 |
522 |
65,25 |
1134 |
|
2 |
UBND tỉnh Sơn La |
1962-2015 |
3816 |
352,00 |
2714 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh Sơn La |
1969-2005 |
143 |
17,85 |
684 |
|
4 |
Văn phòng HĐND và Đoàn ĐBQH |
2004-2019 |
32 |
4,00 |
99 |
|
5 |
Ban Biên giới |
1990-2003 |
23 |
2,86 |
215 |
|
6 |
Trọng tài Kinh tế |
1984-1994 |
5 |
0,63 |
24 |
|
7 |
Ban Tổ chức chính quyền + Sở Nội vụ |
1976-2024 |
713 |
102,44 |
2528 |
|
8 |
Dược liệu |
1982-1988 |
6 |
0,75 |
32 |
|
9 |
BQL dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La |
1977-2021 |
800 |
96,13 |
2099 |
|
10 |
Ban Thi đua - Khen thưởng |
1983-2020 |
362 |
45,25 |
1522 |
|
11 |
Thanh tra tỉnh Sơn La |
1965-2019 |
361 |
45,13 |
1403 |
|
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
1978-2020 |
464 |
66,25 |
1033 |
|
13 |
Sở Lao động Thương binh và XH |
1977-2020 |
164 |
20,50 |
413 |
|
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2006-2025 |
82 |
10,13 |
262 |
|
15 |
UBND huyện Sông Mã |
1981-2025 |
830 |
104,03 |
2947 |
|
16 |
HĐND huyện Bắc Yên |
1976-2020 |
66 |
8,25 |
305 |
|
17 |
UBND huyện Bắc Yên |
1976-2020 |
559 |
69,88 |
1862 |
|
18 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1988-2025 |
499 |
62,38 |
1910 |
|
19 |
Chi cục QLCL nông lâm thủy sản |
2010-2020 |
25 |
2,50 |
106 |
|
20 |
Chi cục PTNT |
1990-2017 |
40 |
5,00 |
99 |
|
21 |
HĐND huyện Yên Châu |
1959-2019 |
53 |
6,63 |
207 |
|
22 |
UBND huyện Yên Châu |
1973-2020 |
760 |
95,00 |
4163 |
|
23 |
HĐND huyện Mai Sơn |
1960-2020 |
55 |
6,58 |
290 |
|
24 |
UBND huyện Mai Sơn |
1957-2020 |
853 |
106,60 |
3148 |
|
25 |
HĐND thành phố Sơn La |
1990-2021 |
39 |
4,88 |
130 |
|
26 |
UBND thành phố Sơn La |
1979-2020 |
558 |
69,75 |
1430 |
|
27 |
Sở Tư pháp |
1988-2018 |
99 |
12,38 |
314 |
|
28 |
UBND huyện Quỳnh Nhai |
1956-2025 |
740 |
92,51 |
1733 |
|
29 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1995-2016 |
115 |
14,38 |
298 |
|
30 |
Sở Giao thông vận tải |
1974-2021 |
180 |
22,50 |
748 |
|
31 |
Sở Xây dựng |
1996-2022 |
85 |
11,13 |
213 |
|
32 |
Chi cục Giám định xây dựng |
2016-2021 |
5 |
0,63 |
21 |
|
33 |
BQL Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu |
2005-2013 |
18 |
2,25 |
81 |
|
34 |
Bảo hiểm xã hội |
1996-2016 |
28 |
3,50 |
89 |
|
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2000-2021 |
203 |
25,38 |
621 |
|
36 |
Sở Ngoại vụ |
2003-2021 |
384 |
54,42 |
1072 |
|
37 |
Trường CĐKTCN |
2003-2015 |
29 |
4,10 |
102 |
|
38 |
Cục QLTT Sơn La |
1993-2023 |
52 |
7,40 |
222 |
|
39 |
UBND huyện Thuận Châu |
1981-2019 |
837 |
105,02 |
2864 |
|
40 |
Sở Tài chính tỉnh Sơn La |
1963-2022 |
436 |
54,50 |
1491 |
|
41 |
Cục Thuế |
1990-2022 |
115 |
12,70 |
422 |
|
42 |
UBND huyện Mường La |
1976-2025 |
1089 |
155,56 |
3812 |
|
43 |
Trường Cao đẳng Sơn La |
2001-2014 |
55 |
7,86 |
296 |
|
44 |
HĐND huyện Phù Yên |
1963-2014 |
15 |
2,14 |
101 |
|
45 |
UBND huyện Phù Yên |
1963-2014 |
241 |
34,42 |
1118 |
|
46 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện Phù Yên |
1963-2014 |
3 |
0,43 |
17 |
|
47 |
HĐND huyện Vân Hồ |
2013-2018 |
10 |
1,40 |
38 |
|
48 |
UBND huyện Vân Hồ |
2013-2018 |
291 |
41,60 |
720 |
|
49 |
Văn phòng HĐND - UBND huyện Vân Hồ |
2013-2018 |
5 |
0,70 |
16 |
|
50 |
Trường Cao đẳng Y tế Sơn La |
2000-2018 |
31 |
4,43 |
112 |
|
51 |
Cục Thống kê |
1970-2022 |
145 |
16,50 |
720 |
|
52 |
UBND huyện Sốp Cộp |
2004-2025 |
711 |
89 |
1665 |
|
53 |
HĐND huyện Mường La |
2016-2025 |
55 |
6,88 |
134 |
|
54 |
HĐND huyện Quỳnh Nhai |
2016-2024 |
34 |
4,25 |
34 |
|
55 |
VP HĐND-UBND huyện Quỳnh Nhai |
2021-2025 |
7 |
0,88 |
29 |
|
56 |
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2016-2023 |
33 |
4,13 |
122 |
|
57 |
UBND huyện Mộc Châu |
1986-2018 |
400 |
50,00 |
1926 |
Các phông tài liệu phản ánh đầy đủ, toàn diện hoạt động quản lý nhà nước ở tất cả các lĩnh vực như: Kinh tế, Văn hóa, Y tế, Giáo dục, Nội vụ, Quốc phòng, An ninh, xây dựng cơ sở hạ tầng, cải cách hành chính, phát triển nông thôn mới, dân tộc, tôn giáo... Đây là kho tư liệu phong phú, có hệ thống, giúp người khai thác, tìm hiểu thông tin chính xác, tin cậy phục vụ nghiên cứu, học tập, báo chí, cung cấp căn cứ cho việc xác minh quyền lợi cá nhân, như chế độ hưu trí, thương binh, thanh niên xung phong, công tác cán bộ. Hỗ trợ cơ quan Nhà nước trong việc ra quyết định chính xác, có đối chiếu, kế thừa thực tiễn quản lý.
Tài liệu Lưu trữ từ lâu đã trở thành người bạn đồng hành thầm lặng trong đời sống của nhân dân. Từ việc chứng minh thời gian công tác, xác định nguồn gốc nhà đất, tìm lại quyết định cũ của cơ quan Nhà nước, cho đến hỗ trợ học sinh, sinh viên viết chuyên đề, luận văn, tất cả đều cần đến tài liệu gốc được lưu trữ đúng quy trình, đúng giá trị pháp lý.
Không dừng lại ở lưu giữ truyền thống, Trung tâm Lưu trữ lịch sử đang từng bước số hóa tài liệu Lưu trữ nhằm mở rộng khả năng phục vụ, tiết kiệm thời gian, nâng cao độ chính xác và khả năng tiếp cận từ xa. Đây chính là hướng đi tất yếu để tài liệu Lưu trữ phát huy tối đa giá trị trong thời đại số hóa dữ liệu và cải cách hành chính hiện đại.
Với những giá trị bền vững về pháp lý, lịch sử, nghiên cứu và phục vụ thực tiễn, các phông tài liệu đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La không chỉ là những "chứng tích" của một thời đã qua, mà còn là "tài sản sống", phục vụ trực tiếp cho phát triển hôm nay và hoạch định tương lai./.
Một số hình ảnh tại Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La
* Thời gian phục vụ khai thác, sử dụng tài liệu: Các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6, cụ thể:
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 30 phút,
Độc giả có nhu cầu khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ, liên hệ trực tiếp Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ tỉnh Sơn La theo địa chỉ: Tòa nhà 7 tầng, Phường Chiềng Cơi, tỉnh Sơn La (khu Quảng trường Tây bắc), điện thoại 02128556006./.
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La./.