Số thứ tự Phông |
Tên Phông lưu trữ |
Thời gian của tài liệu |
Số lượng hồ sơ, tài liệu |
Số cặp (hộp) |
Số mét giá tài liệu |
1 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La |
1962-2019 |
1134 |
522 |
65,25 |
2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La |
1962-2015 |
27140 |
3816 |
352,00 |
3 |
Văn phòng UBND tỉnh Sơn La |
1969-2005 |
684 |
143 |
17,85 |
4 |
Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La |
2004-2019 |
99 |
32 |
4,00 |
5 |
Ban Biên giới tỉnh Sơn La |
1990-2003 |
215 |
23 |
2,85 |
6 |
Trọng tài Kinh tế tỉnh Sơn La |
1984-1994 |
24 |
5 |
0,62 |
7 |
Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Sơn La |
1976-2004 |
845 |
190 |
23,75 |
Sở Nội vụ tỉnh Sơn La |
2005-2020 |
1320 |
449 |
56,12 |
|
8 |
Công ty Dược liệu I Sơn La |
1982-1988 |
32 |
6 |
0,75 |
9 |
Ban quản lý Dự án di dân Tái định cư Thủy điện Sơn La |
1977-2004 |
1627 |
630 |
78,75 |
2007-2021 |
472 |
170 |
17,37 |
||
10 |
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Sơn La |
1983-2020 |
1522 |
362 |
45,25 |
11 |
Thanh tra tỉnh Sơn La |
1965-2019 |
1403 |
361 |
45,12 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La |
1978-2020 |
1033 |
464 |
66,25 |
13 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La |
1977-2020 |
413 |
164 |
20,5 |
14 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La |
2006-2019 |
136 |
46 |
5,62 |
15 |
Ủy ban nhân dân huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La |
1981-2020 |
1829 |
526 |
65,75 |
16 |
Hội đồng nhân dân huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
1976-2020 |
305 |
66 |
8,25 |
17 |
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La |
1976-2020 |
1862 |
559 |
69,87 |
18 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La |
1988-2020 |
1674 |
402 |
50,25 |
2021-2022 |
107 |
319 |
5,00 |
||
19 |
Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm Thủy sản tỉnh Sơn La |
2010-2020 |
106 |
25 |
2,50 |
20 |
Chi cục Phát triển Nông nghiệp tỉnh Sơn La |
1990-2017 |
99 |
40 |
5,00 |
21 |
Hội đồng nhân dân huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
1959-2019 |
207 |
53 |
6,625 |
22 |
Ủy ban nhân dân huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La |
1973-2020 |
4163 |
760 |
95,00 |
23 |
Hội đồng nhân dân huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La |
1960-2020 |
290 |
55 |
6,57 |
24 |
Ủy ban nhân dân huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La |
1957-2020 |
3148 |
853 |
106,60 |
25 |
Hội đồng nhân dân thành phố Sơn La tỉnh Sơn La |
1990-2021 |
130 |
39 |
4,87 |
26 |
Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La tỉnh Sơn La |
1979-2020 |
1430 |
558 |
69,75 |
27 |
Sở Tư pháp tỉnh Sơn La |
1988-2018 |
314 |
99 |
12,37 |
28 |
Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La |
1956-2020 |
1277 |
573 |
71,62 |
29 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La |
1995-2016 |
298 |
115 |
14,37 |
30 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La |
1974-2021 |
748 |
180 |
22,50 |
31
|
Sở Xây dựng tỉnh Sơn La |
1996-2021 |
157 |
57 |
7,12 |
2021-2022 |
56 |
28 |
4,00 |
||
32 |
Chi cục Giám định xây dựng tỉnh Sơn La |
2016-2021 |
21 |
5 |
0,62 |
33 |
Ban Quản lý Khu du lịch Quốc gia Mộc Châu tỉnh Sơn La |
2005-2013 |
81 |
18 |
2,25 |
34 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Sơn La |
1996-2016 |
89 |
28 |
3,50 |
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La |
2000-2021 |
621 |
203 |
25,37 |
36 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La |
2003-2015 |
185 |
45 |
6,00 |
37 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghệ tỉnh Sơn La |
2003-2015 |
102 |
29 |
4,10 |
38 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Sơn La |
1993-2023 |
222 |
52 |
7,40 |
39 |
Ủy ban nhân dân huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La |
1981-2000 |
137 |
22 |
3,14 |
40 |
Sở Tài chính tỉnh Sơn La |
1963-2022 |
1491 |
436 |
54,50 |
41 |
Cục Thuế tỉnh Sơn La |
1990-2022 |
422 |
115 |
12,70 |
Nhằm phát huy giá trị tài liệu lưu trữ, phục vụ hoạt động của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong và ngoài tỉnh (sau đây gọi tắt là độc giả), Trung tâm Lưu trữ lịch sử trân trọng giới thiệu các Phông tài liệu lưu trữ tới độc giả biết thông tin về tài liệu Lưu trữ lịch sử hiện đang bảo quản tại kho Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Trong thời gian tới Trung tâm tiếp tục tăng cường phát huy giá trị của tài liệu lưu trữ theo Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 16/8/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Chương trình “Công bố tài liệu lưu trữ phục vụ xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ chủ quyền đất nước” tỉnh Sơn La; đổi mới các hình thức khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ, nhằm phục vụ ngày càng tốt hơn đối với công tác lưu trữ, khai thác sử dụng tài liệu của các cơ quan, tổ chức, cá nhân trong và ngoài tỉnh.
Một số hình ảnh tại Kho Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La:
* Thời gian phục vụ khai thác, sử dụng tài liệu.
Các ngày làm việc trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6:
- Buổi sáng: từ 7 giờ 30 phút đến 11 giờ 30 phút.
- Buổi chiều: từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 30 phút,
Độc giả có nhu cầu khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ, liên hệ trực tiếp Trung tâm Lưu trữ lịch sử, Sở Nội vụ tỉnh Sơn La theo địa chỉ: Tòa nhà 7 tầng, Tổ 7 phường Chiềng Cơi, Thành phố Sơn La (khu Quảng trường Tây bắc), điện thoại 02128556006./.
Bùi Thị Lý - Lưu trữ viên, Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La